Theo quan niệm dân gian, việc lựa chọn hướng, giờ xuất hành trong đêm giao thừa và mồng 1 tết sẽ mang lại may mắn, tài lộc, thịnh vượng cho gia đình trong suốt một năm. Dưới đây là gợi ý hướng xuất hành đầu năm 2020 - Canh Tý theo tuổi để giúp gia chủ chọn được XUẤT HÀNH, CHỌN TUỔI XÔNG NHÀ (XÔNG ĐẤT), KHAI TRƯƠNG ĐẦU NĂM TÂN MÃO (2011). Thái ất Tử vi 2021 Tân Sửu cho 12 con Giáp theo tuổi & giới tính !!! Bột Tẩy Uế chính hiệu, sản phẩm không thể thiếu của mọi nhà (Xông Đất), Xuất Hành, Khai Trương Đầu Năm Canh Tý 2020 - Việc nên làm: Ngày này tốt cho toàn bộ các việc khai trương, mở hàng lấy lộc đầu năm Canh Tý 2020. - Lĩnh vực: Ngày này tốt cho toàn bộ các lĩnh vực, tốt nhất liên quan đến xây dựng, bất động sản, cửa hàng kinh doanh ăn uống. - Các tuổi: Ngày này tốt cho tất cả các tuổi, trừ Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. Quà tết năm Canh Tý 2020: càng thiết thực càng đắt hàng. 10/01/2020 20:12 GMT+7. "Vía tốt" được bà Tâm giải thích: năm Canh Tý được tin là một năm thiên về của cải, tài vận, có thể đem đến sự thịnh vượng cho gia chủ nếu biết cách kích tài do linh vật Tý có bản Dưới đây là bảng sao hạn năm 2022 theo năm sinh, theo tuổi và vận hạn chiếu mệnh chi tiết của 12 con giáp trong năm Nhâm Dần, mời các bạn tham khảo. Sao Thổ Tú là hung tinh, người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh dễ mang tai họa do tiểu nhân gièm pha, xuất hành không thuận lợi 3rjp. Theo phong tục cổ truyền Tết Nguyên Đán bắt đầu từ giao thừa. Việc chọn người hợp tuổi xông nhà, hướng xuất hành và ngày giờ khai trương đầu Năm Canh Tý 2020 là rất quan trọng đối với mọi người. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn chọn tuổi xông nhà, xuất hành và ngày giờ khai trương đầu năm Năm Canh Tý tuổi xông nhà xông đất Năm Canh Tý 2020Sáng mùng một Tết thì các thư sinh chọn giờ Hoàng đạo để khai bút đầu năm với văn hay chữ tốt để lấy hên đầu năm, hoặc cùng cả nhà chờ đón vị khách đầu tiên đến xông đất, xông tuổi xông nhà Năm Canh Tý 2020Vị khách đặc biệt này có thể là ngẫu nhiên, có thể là đã được gia đình “chọn trước Tết”, để sáng sớm mùng một là phải đến xông đất, xông nhà. Nếu không, có vị khách khác đến xông đất trước là bị chủ nhà quở trách là xúi quẩy cả năm…Xông Nhà Năm Canh Tý 2020Thông thường vị khách này đã được chọn tuổi hợp với chủ nhà như sau1- Chủ nhà tuổi Tý Thì chọn người tuổi Thân, Thìn Tam hợp, Tuổi Sửu Nhị hợp.2- Chủ nhà tuổi Sửu Thì chọn tuổi Tỵ, Dậu, Chủ nhà tuổi Dần Thì chọn tuổi Ngọ, Tuất, Chủ nhà tuổi Mẹo Thì chọn tuổi Mùi, Hợi, Chủ nhà tuổi Thìn Thì chọn tuổi Tý, Thân, Chủ nhà tuổi Tỵ Thì chọn tuổi Sửu, Dậu, Chủ nhà tuổi Ngọ Thì chọn tuổi Dần, Tuất, Chủ nhà tuổi Mùi Thì chọn tuổi Mẹo, Hợi, Chủ nhà tuổi Thân Thì chọn tuổi Tý, Thìn, Chủ nhà tuổi Dậu Thì chọn tuổi Sửu, Tỵ, Chủ nhà tuổi Tuất Thì chọn tuổi Dần, Ngọ, Chủ nhà tuổi Hợi Thì chọn tuổi Mẹo, Mùi, cách chọn tuổi xông đất Năm Canh Tý 2020, xông nhà theo Thiên Can như sau1. Tuổi Giáp hạp với Kỷ mà kỵ với Tuổi Ất hạp với Canh mà kỵ với Tuổi Bính hạp với Tân mà kỵ với Tuổi Đinh hạp với Nhâm mà kỵ với Tuổi Mậu hạp với Quý mà kỵ với Tuổi Kỷ hạp với Giáp mà kỵ với Tuổi Canh hạp với Ất mà kỵ với Tuổi Tân hạp với Bính mà kỵ với Tuổi Nhâm hạp với Đinh mà kỵ với Tuổi Quý hạp với Mậu mà kỵ với Kỷ.Nếu chọn được Thiên Can hạp và Tuổi hạp lại càng thêm tốt. Nếu chọn Thiên Can hạp, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Hoặc chọn theo mệnhChủ nhà mệnh Kim nên chọn người mệnh Thổ, Thuỷ, nhà mệnh Mộc nên chọn người mệnh Thuỷ, Hoả, nhà mệnh Thuỷ nên chọn người mệnh Kim, Mộc, nhà mệnh Hoả nên chọn người mệnh Mộc, Thổ, nhà mệnh Thổ nên chọn người mệnh Hoả, Kim, Thổ.Nếu chọn được mệnh hạp, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Hoặc chọn theo trạch lưu niênNăm nay người 19-28-37-46-55-64-73 được trạch Phúc, tốtNăm nay người 20-29-38-47-56-65-74 được trạch Đức, tốtNăm nay người 17-26-35-44-53-62-71 được trạch Bảo, tốtNăm nay người 18-27-36-45-54-63-72 được trạch Lộc, tốtNhững tuổi còn lại là trạch Bại, Hư, Khốc, Quỷ, Tử đều xấu.Nếu chọn được người có tuổi trạch tốt, nhưng lưu ý Tuổi xung Tý-Ngọ xung, Mẹo-Dậu xung, Thìn-Tuất xung, Sửu-Mùi xung, Dần-Thân xung, Tỵ-Hợi xung, thì cũng nên tránh.Tuy nhiên không phải lúc nào gia chủ cũng nhờ được người hợp tuổi với mình đến để xông đất, nên đa số gia chủ áp dụng kinh nghiệm dân gian là chọn người tốt vía hay còn gọi là nhẹ vía, có nghĩa là người đó trong cuộc sống có tính tình dể chịu, vui vẻ, nhiệt tình may mắn xông đất vào sáng sớm mùng một nhiên vị khách được “Đặt cọc” này phải chuẩn bị phong bao màu đỏ để đến xông đất và “nhập tài” cho gia chủ, để gia chủ lấy hên đầu năm mới. Và gia chủ sau đó phải đáp lễ với vị khách này cũng như vậy và cùng chúc nhau những điều tốt đẹp…2. Xuất hành đầu Năm Canh Tý 2020Việc xuất hành đầu năm mới đã trở thành phong tục cổ truyền từ lâu đời với mong muốn một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều may và hướng xuất hành Năm Canh Tý 2020 Thông thường ngày mồng một Tết mọi người thường chọn giờ và hướng xuất hoàng đạo Mọi người thường chọn giờ Hoàng đạo vào lúc sớm để xuất hành. Để sau đó người ta còn phải đi nhiều việc khác như lễ chùa, thắp hương nhà thờ tộc, trực cơ quan…Hướng xuất hành Có hai hướng là hướng Tài Thần và Hỉ Thần. Nhưng người ta vẫn thích xuất hành về hướng Hỉ Thần, là vị Thần mang lại nhiều may mắn và niềm vui. Còn hướng Tài Thần người ta ít thích với lý do là chỉ có tài lộc mà thôi.Hướng xuất hành Là hướng được tính theo đường chim bay, so với nhà ở.Hái lộc Hái lộc là đến vị trí nơi mình xuất hành, dừng lại thầm khấn trong miệng tên tuổi và xin Thần Mộc cái lộc đầu năm để cả năm làm ăn thuận lợi. Sau khi khấn xong thì bẻ một nhánh nhỏ có chồi non chứ không phải ào ạt bẻ sạch nhành lá như ta thường thấy xảy ra ở các công viên một cách vô ý thức…Xuất hành đầu Năm Canh Tý 2020Ngày mùng một Tết Năm Canh Tý 2020, ngày Ất Mão – Thuộc Thủy. Sao Nữ. Trực Mãn.+ Hướng xuất hành– Hỷ thần Tây Bắc.– Tài thần Đông Nam.* Hướng Hỉ Thần Hướng Tây Bắc. Tốt nhất nên xuất hành về hướng Tây Bắc Đại cát lợi.* Hướng Tài Thần Hướng Đông Nam Tùy chọn theo sở thích của mỗi người.Giờ xuất hành có 6 giờ Hoàng đạo như sau– Giờ Tý Từ 23 đến 1 giờ. Kỵ tuổi Ngọ. Hợp tuổi Thìn, Thân, Sửu.– Giờ Dần Từ 3 đến 5 giờ. Kỵ tuổi Thân. Hợp tuổi Ngọ, Tuất, Hợi.– Giờ Mão Từ 5 đến 7 giờ. Nhưng giờ này lại trùng với giờ “Sát chủ” và “Thọ tử” Đại hung– Giờ Ngọ Từ 11 đến 13 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, đại kỵ xuất hành.– Giờ Mùi Từ 13 đến 15 giờ. Nhưng lại trùng với giờ “Triệt lộ Không vong”, đại kỵ xuất hành.– Giờ Dậu Từ 17 đến 19 giờ. Kỵ tuổi Mão. Hợp tuổi Tỵ, Sửu, Thìn.Đến giờ Hoàng đạo như trên, xuất hành về hướng Tây Bắc Hỉ Thần Đại cát lợi.Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn xuất hành tốt, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành.Trước Tết lo tìm lần vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim dụ* Nhà hướng Nam sát đường, trong nhà bước ra rẽ phải đến một ngã tư được 100m, thì từ ngã tư này tiếp tục rẽ phải một lần nữa cũng 100m, và dừng lại, tại đây đúng là vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim bay.* Hoặc nhà hướng Tây sát đường, trong nhà bước ra rẽ phải đến một ngã tư được 100m, thì từ ngã tư này tiếp tục rẽ trái cũng 100m, và dừng lại, tại đây đúng là vị trí của hướng Tây Bắc so với nhà ở theo đường chim bay.– Căn cứ vào ví dụ trên mọi người ai cũng có thể tự tìm ra vị trí hướng Tây Bắc so với nhà ở của mình theo đường chim khi đã đến được vị trí hướng Tây Bắc thì dừng lại “hái lộc” xong quay về nhà, cắm “nhánh lộc” lên lọ hoa trên bàn thờ. Thế là xong thủ tục xuất hành đầu năm, sau đó đi đâu tùy thích…3. Ngày giờ khai Xuân đầu Năm Canh Tý 2020– Mùng 1/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Dậu. Giờ tốt khai trương Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng.– Mùng 2/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tuất. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.– Mùng 4/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tý. Giờ tốt khai trương Từ 11 giờ đến 13 giờ sáng.– Mùng 6/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Dần. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 11 giờ sáng.– Mùng 9/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Tỵ. Giờ tốt khai trương Từ 7 giờ đến 9 giờ sáng.– Mùng 10/1/ÂL Kỵ chủ tuổi Ngọ. Giờ tốt khai trương Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng. Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 1/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý tháng 1 năm 2020 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 1/2020 cho tuổi Canh Tý là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 1, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Canh Tý trong tháng 1/2020 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Canh Tý nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 1/2020 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1960 Ngày sinh âm lịch 1960 năm Canh Tý Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Mệnh Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 1 năm 2020 Thứ tư 1 Tháng 1 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 7/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 1/1/2020 Thứ năm 2 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 8/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 2/1/2020 Thứ bảy 4 Tháng 1 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 10/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 4/1/2020 Chủ nhật 5 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 11/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 5/1/2020 Thứ hai 6 Tháng 1 Tức Ngày Mậu Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 12/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 6/1/2020 Thứ ba 7 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 13/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 7/1/2020 Thứ hai 13 Tháng 1 Tức Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 19/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 13/1/2020 Thứ ba 14 Tháng 1 Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 20/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 14/1/2020 Thứ sáu 17 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 23/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 17/1/2020 Thứ bảy 18 Tháng 1 Tức Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 24/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 18/1/2020 Thứ bảy 25 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 1/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 25/1/2020 Thứ hai 27 Tháng 1 Tức Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 3/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 27/1/2020 Thứ tư 29 Tháng 1 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 5/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 29/1/2020 Thứ năm 30 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 6/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 30/1/2020 Thứ tư, ngày 1/1/2020 Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 7/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 2/1/2020 Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 8/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 4/1/2020 Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 10/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 5/1/2020 Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 11/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 6/1/2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 12/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ ba, ngày 7/1/2020 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 13/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 13/1/2020 Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 19/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 14/1/2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 20/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 17/1/2020 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 23/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 18/1/2020 Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 24/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 25/1/2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 1/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 27/1/2020 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 3/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 29/1/2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 5/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 30/1/2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 6/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 1 năm 2020 Thứ sáu 3 Tháng 1 Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 9/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 3/1/2020 Thứ tư 8 Tháng 1 Tức Ngày Canh Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 14/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 8/1/2020 Thứ năm 9 Tháng 1 Tức Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 15/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 9/1/2020 Thứ sáu 10 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 16/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 10/1/2020 Thứ bảy 11 Tháng 1 Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 17/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 11/1/2020 Chủ nhật 12 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 18/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 12/1/2020 Thứ tư 15 Tháng 1 Tức Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 21/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 15/1/2020 Thứ hai 20 Tháng 1 Tức Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 26/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 20/1/2020 Thứ ba 21 Tháng 1 Tức Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 27/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 21/1/2020 Thứ tư 22 Tháng 1 Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 28/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 22/1/2020 Thứ năm 23 Tháng 1 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 29/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 23/1/2020 Thứ sáu 24 Tháng 1 Tức Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 30/12/2019 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 24/1/2020 Chủ nhật 26 Tháng 1 Tức Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 2/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 26/1/2020 Thứ ba 28 Tháng 1 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 4/1/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 28/1/2020 Thứ sáu, ngày 3/1/2020 Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 9/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 8/1/2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 14/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 9/1/2020 Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 15/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 10/1/2020 Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 16/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 11/1/2020 Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 17/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 12/1/2020 Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 18/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 15/1/2020 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 21/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 20/1/2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 26/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 21/1/2020 Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 27/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 22/1/2020 Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 28/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 23/1/2020 Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 29/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 24/1/2020 Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Hợi 30/12/2019 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 26/1/2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 2/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 28/1/2020 Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tý 4/1/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Contents[MỤC LỤC]Tháng 1/2020 tuổi Canh Tý xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Canh Tý tháng 1/2020Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Canh Tý Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1960 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi Năm 2020 là năm Canh Tý, là năm bản mệnh của người tuổi Tý. Trong năm tuổi 2020 bản mệnh có nên kết hôn, sinh con hay khởi nghiệp? Người tuổi Tý nên làm gì, kiêng kị làm gì để xu cát tị hung, tránh điềm xui xẻo?1. Năm bản mệnh, người tuổi Tý có nên kết hôn? Năm tuổi hay còn là năm bản mệnh, là năm mà Địa chi trùng với con giáp cầm tinh của bản thân. Năm này cũng được coi là năm hạn vì phạm phải sao Thái Tuế. Quan niệm của dân gian cho rằng, “Thái Tuế phủ đầu, không phúc cũng có họa”. Vì thế, người xưa thường khuyên không nên tiến hành các việc lớn trong đời vào năm bản mệnh, bao gồm cả việc dựng vợ gả chồng. Vậy sự thực có đúng như vậy không? Người tuổi Tý có nên kết hôn trong năm tuổi 2020 của mình không? Người ta cho rằng vào năm bản mệnh nếu gặp phải địa chi tương hình thì xui lại càng thêm xui, vận trình cuộc đời nhiều biến động, cảm xúc lên xuống thất thường, thế nên nếu kết hôn trong năm đó thì tình cảm đôi bên khó bền lâu, nhiều mâu thuẫn, bất đồng liên miên. Quan niệm này gây ra tâm lý hoang mang cho các cặp đôi có ý định kết tóc se duyên nhưng lại sợ phạm vào năm tuổi. Nhiều người áp lực đến mức mệt mỏi, dễ dàng cãi cọ, nhiều đôi thậm chí còn chia tay ngay trước ngày cưới cũng vì thế. Theo tử vi 2020, bước sang năm Canh Tý, tức năm tuổi của mình, vận trình của người tuổi Tý không được suôn sẻ cho lắm, chuyện tốt thì ít mà chuyện phải nhọc lòng lo nghĩ lại khá nhiều, làm việc gì cũng khí mà được toàn vẹn như ý. Ngoại trừ những điều xui xẻo mà Thái Tuế mang đến, bản mệnh còn có điềm báo huyết tinh, cuộc đời chìm nổi, tai họa phủ đầu, dễ ốm đau bệnh tật, sức khỏe giảm sút. Theo tử vi tuổi Tý năm 2020, người tuổi này sẽ đối mặt với khá nhiều khó khăn trên đường công danh sự nghiệp, nhiều hung tinh tụ hội ảnh hưởng đến cả vận trình tình cảm và sức khỏe của bản mệnh. Những hung tinh này có sức ảnh hưởng cực lớn đối với những người đã kết hôn hay đang có đôi có cặp, với người độc thân thì độ nguy hại lại nhỏ hơn rất nhiều. Đủ chuyện đổ lên người khiến bản mệnh thậm chí không có thời gian để quan tâm đến chuyện tình cảm cá nhân của mình. Cho nên người tuổi này sẽ dành phần lớn thời gian và tâm trí của mình vào công việc, lơ là và lạnh nhạt với tình yêu. Lại thêm năm lưu niên năm tuổi không có cát tinh Đào Hoa trợ lực, chuyện tình cảm dễ sinh mâu thuẫn, đổ vỡ. Tất nhiên, theo tử vi tình duyên tuổi Tý, nếu tình cảm hai người đã chín muồi, nền tảng tình yêu vững vàng, có thể thông cảm và bao dung cho nhau thì cũng không cần lo đến việc sẽ bị hạn năm tuổi quấy nhiễu. Do vậy, kết hôn vào năm bản mệnh cũng không phải là chuyện không thể. Điều quan trọng nhất mà người tuổi Tý cần lưu ý nếu có ý định kết hôn trong năm tuổi 2020 của mình là nhất định phải lựa chọn ngày lành tháng tốt thật kĩ càng thì mới có thể đảm bảo hôn lễ diễn ra thuận lợi, vợ chồng hạnh phúc. Đồng thời, bản mệnh có thể hóa giải Thái Tuế 2020 cho tuổi Tý bằng cách mặc quần áo màu đỏ, mang các loại trang sức, vật phẩm phong thủy, tiền xu phong thủy trừ tà hóa sát. Ngoài ra, người tuổi Tý cũng có thể mang Phật bản mệnh là Quan Âm Thiên Thủ có tác dụng hộ thể trừ tà. Về phương hướng thì nên chú ý hướng Chính Nam và Chính Bắc, vì đây là vị trí của Thái Tuế và Tuế Phá năm 2020 sẽ gây ra khá nhiều rủi ro. Rất may rằng năm 2020 là năm Canh Tý, người tuổi Tý phạm Thái Tuế nhưng không phải tự hình trong 4 tuổi Thìn – Thìn, Dậu – Dậu, Hợi – Hợi, Ngọ – Ngọ. Cho nên, ngoại trừ các con giáp Thìn, Ngọ, Dậu, Hợi thường phạm phải tự hình trong năm tuổi của chúng không thích hợp làm các việc trọng đại như kết hôn trong năm tuổi, thì các con giáp khác trong đó có tuổi Tý không cần quá lo lắng. Tự hình tức là tự mình lo nghĩ, tự mình làm khổ mình. Có người tự mình tìm đến chuyện xấu nhưng cũng có người lại chủ động làm chuyện xấu. Chính vì thế đã năm tuổi còn phạm tự hình càng không nên tính chuyện trăm năm, sẽ không gặp nhiều may mắn. Thực tế cũng đã chứng minh, năm tuổi không hẳn là toàn là hung tai mà còn tùy thuộc vào ngũ hành tương sinh, tương khắc mới biết được cát hung, họa phúc. Hơn nữa việc kết hôn trong năm tuổi không quyết định được vấn đề vợ chồng có chung sống lâu dài bên nhau hay không mà phải tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác như tình cảm, tính cách…. của hai bên cũng như thời điểm kết hôn. Thời điểm chín muồi thì vợ chồng sống thuận hòa êm ấm, khi đó năm bản mệnh chỉ là một khái niệm chứ hoàn toàn không có ảnh hưởng lớn. 2. Tuổi Tý có nên sinh con vào năm bản mệnh 2020? Theo tử vi phương Đông, việc sinh con trong năm tuổi không có ảnh hưởng gì quá lớn đến vận trình của người tuổi Tý cũng như cuộc đời của đứa trẻ. Dân gian từ trước tới nay cũng không có điều kiêng kỵ đặc biệt gì với việc sinh con trong năm bản mệnh cả. Ngược lại, nếu có thể sinh con năm 2020 thì đó còn là điều rất tốt với vận trình người tuổi Tý, có thể giúp bản mệnh cải thiện vận trình trong năm tuổi của mình nữa. Bởi sinh con vốn là chuyện vui, có thể vượng vận trừ hung hóa sát, mang tới cát khí cho cả gia đình. Do đó, nếu bạn đang có ý định sinh con trong năm 2020 thì đừng lo lắng gì. Tham khảo thêm Chọn tháng sinh con năm 2020 cho con cả đời may mắn, an làn Con cái là lộc trời cho, là phúc lộc tượng trưng cho sự nối tiếp, sự sống mới sinh sôi nảy nở. Đứa trẻ ra đời sẽ mang đến phúc báo, phúc vận mới cho cả nhà. “Thêm người thêm của” chính là ý này. Cho nên nếu người tuổi Tý mang thai hay sinh con trong năm tuổi thì đó là điều cát lành, có tác dụng xung hỷ, tăng thêm may mắn cho bản mệnh. Vốn dĩ trong năm bản mệnh 2020, người tuổi Tý đã gặp phải nhiều chuyện xui xẻo, không như ý, nhưng nếu đón được chuyện đại cát đại lợi như sinh con thì tất nhiên sẽ có tác động tích cực tới vận trình của bản thân cũng như cả gia đình, hỷ khí lâm môn, tin vui nối tiếp nhau. Sở dĩ nói như vậy là vì con cái vốn là lộc trời cho, là phúc lộc nối tiếp, tượng trưng cho sự sống mới sinh sôi nảy nở. Đứa trẻ ra đời sẽ mang đến phúc báo, phúc vận mới cho cả gia đình. “Thêm người thêm của” chính là như thế. Vậy Tuổi Tý sinh con năm tuổi 2020 cần chú ý những điều gì? Dân gian có câu “Nhất hỷ chặn tam tai, vô hỷ tất hữu họa”, có nghĩa là 1 chuyện tốt có thể ngăn được 3 điều tai họa, nếu không có chuyện vui thì ắt có họa tới. Nếu tuổi Tý mang thai hay sinh con trong năm tuổi thì đó đều là điềm cát lành, có thể xung hỷ, tăng thêm may mắn cho bản Năm tuổi 2020, người tuổi Tý có thể khởi nghiệp được không? Năm 2020 là năm Canh Tý, người tuổi Tý chính thức bước vào năm bản mệnh của mình, mà lưu niên lại phạm Thái Tuế 2020, vận trình trong năm của con giáp này thăng trầm bất định, vận trình kém may, nếu không cẩn thận còn có thể gây ra hậu quả vô cùng nghiêm trọng. Vậy trong năm bản mệnh, tức năm tuổi của mình, người tuổi Tý có nên khởi nghiệp làm ăn không? Xét vận trình sự nghiệp năm 2020 của tuổi Tý, con giáp này có thể gặp đôi chút khó khăn do hung tinh Thái Tuế chiếu mệnh khiến mọi chuyện nhiều trắc trở, dễ đi chệch khỏi kế hoạch ban đầu của mệnh chủ. Tuy nhiên trong cái rủi có cái may, con giáp này sẽ gặp được quý nhân giúp đỡ, vậy nên dù khó khăn đến đâu vẫn có thể bình an vượt qua, gặp hung hóa cát. Chẳng những thế, những chú Chuột còn có năng lực vượt trội, có sự chủ động và tích cực trong việc tìm kiếm cơ hội cho mình. Sự tự tin, biết mình biết người sẽ giúp cho bản mệnh đạt được những bước tiến lớn hơn mong đợi. Theo tử vi sự nghiệp tuổi Tý năm 2020, nếu bản mệnh đã chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ, vậy thì chuyện khởi nghiệp trong năm tuổi không có gì đáng ngại. Song tuổi Tý cần phải chuẩn bị sẵn tư tưởng bởi vẫn còn rất nhiều khó khăn nguy hiểm cần đối mặt. Có câu “vạn sự khởi đầu nan”, nếu có thể vượt qua thì thành công sẽ ở ngay phía trước. Bản mệnh cần mạnh mẽ và kiên định với mục tiêu của mình, chớ thấy khó mà bỏ cuộc. Vấn đề khởi nghiệp làm giàu càng đòi hỏi phải có sự kiên trì cao hơn nữa. Nếu thực sự gặp khó khăn không thể giải quyết một mình, bạn có thể hỏi xin lời nguyên từ những người có kinh nghiệm đi trước, học hỏi kiến thức quý giá từ họ. Ngoài ra, trước khi quyết định chuyện gì, nên cân nhắc được – mất, hơn – thua, đừng ôm suy nghĩ cứ làm tất thắng hay được ăn cả ngã về không, nóng vội chỉ khiến mọi chuyện dễ xôi hỏng bỏng không. Hãy bình thản vượt khó khăn, thẳng tiến trên đường đời. 4. Năm tuổi 2020, người tuổi Tý nên mặc màu gì? Nói đến vấn đề năm tuổi nên mặc màu gì, hầu hết mọi người đều sẽ nghĩ tới màu đỏ, càng đỏ sẽ càng cát lợi. Bởi vì màu đỏ từ xa xưa đã được cho là một màu sắc phong thủy có tác dụng xu cát tị hung rất hiệu quả. Màu đỏ tượng trưng cho những niềm vui, hỷ sự. Chẳng vậy mà mỗi năm Tết đến, khai trương, kết hôn, mừng thọ... mọi người đều thích dùng màu đỏ làm màu chủ đạo, mặc quần áo màu đỏ tượng trưng cho tâm trạng vui mừng của chủ nhân. Cho nên với người tuổi Tý, màu đỏ chính là màu sắc may mắn năm 2020, hóa sát giữ bình an cho bản mệnh. Bạn có thể lựa chọn trang phục, phụ kiện của mình có màu sắc này. Bên cạnh màu đỏ, các màu như hồng, tím cũng được cho là màu sắc phong thủy vượng tình duyên 2020 của tuổi Tý. Ngoài ra, cũng có thể căn cứ vào ngũ hành để lựa chọn ra màu sắc may mắn cho người tuổi Tý trong năm bản mệnh 2020. Người tuổi Tý thuộc hành Thủy, mà theo ngũ hành tương sinh, Kim sinh Thủy nên những màu như trắng, xám, bạc của hành Kim cũng là những màu sắc may mắn, nên sử dụng nhiều cho tuổi Tý. Không chỉ riêng quần áo, các loại phụ kiện, trang sức, đồ phong thủy nếu chọn theo màu sắc thuộc ngũ hành tương sinh như trên sẽ mang đến rất nhiều điều cát lành cho người tuổi Tý. Ngoài ra, trong năm 2020, nếu Thủy tính của tuổi Tý quá vượng, có thể dùng một số phương pháp để áp chế bớt thuộc tính này để không gây ảnh hưởng tới vận trình cả năm. Cách hóa giải Thủy tính trong năm tuổi của mình là lợi dụng nguyên lý tương khắc của ngũ hành. Tức là sử dụng màu sắc thuộc hành Thổ màu vàng, nâu đất để khắc chế năng lượng Thủy quá mạnh cho bản mệnh. Đặc biệt, trong năm tuổi, người tuổi Tý nên hạn chế sử dụng trang phục hay vật dụng có màu đen, xanh nước biển. Nhiều người có thể sẽ thắc mắc đây chẳng phải là màu thuộc hành Thủy tương hợp của bản mệnh hay sao? Tại sao lại kiêng kỵ? Lý do là bởi trong năm tuổi, vận trình của người tuổi Tý biến động khá rối loạn, Thái Tuế sẽ làm tăng thêm tính nước Thủy cục của con giáp này. Năng lượng nước quá mạnh sẽ làm tổn hại đến sức khỏe của bản mệnh, dẫn đến ảnh hưởng tới tình cảm, sự nghiệp. Sử dụng hai màu đen và xanh nước biển thuộc hành Thủy trong năm tuổi chẳng khác nào càng thúc đẩy tính Thủy, tương đương với tăng thêm sự ảnh hưởng nặng nề của Thái Tuế làm suy vận, khó khăn chồng chất khó khăn. Cho nên người tuổi Tý tốt nhất nên hạn chế sử dụng 2 màu sắc thuộc hành Thủy này để tránh những điều xui xẻo. Xem chi tiết 5. Người tuổi Tý có thể dự đám tang trong năm tuổi 2020 không? Bước sang năm 2020, người tuổi Tý gặp năm tuổi, phạm Thái Tuế cho nên vận trình của bản mệnh trong năm Canh Tý nhiều biến động, điềm hung, thăng trầm bất định. Năm tuổi khiến người tuổi Tý phạm Tuế Sát khiến năng lượng trường khí của cơ thể không tốt. Mà những nơi như đám tang, nhà tang lễ thường có nhiều âm khí, trường khí rất xấu. Hai loại năng lượng xấu này gặp nhau sẽ hấp dẫn lẫn nhau, khiến vận trình tuổi Tý càng thêm tiêu cực và bi quan. Cho dù là người có vận khí tốt gặp được quý nhân phù trợ cũng sẽ bị loại năng lượng xấu này ngăn cản. Do đó, con giáp này trong năm bản mệnh không nên thường xuyên đến những nơi có trường khí xấu như nhà tang lễ, đám tang, bệnh viện, nhà có người ốm nặng... để tránh bị trường khí xấu đeo bám, vận trình đã xấu nay càng thêm xấu. Tuy nhiên, nếu là đám tang của người thân thiết, bản mệnh vẫn cần phải tham gia thì nên mang theo nắm lá ngải cứu hoặc lá na trên người. Những loại lá này có thể ngăn chặn những trường khí xấu hay chính là "khí lạnh" ở đám tang. 6. Người tuổi Tý cần chú ý điều gì trong năm tuổi 2020? - Chú ý đến sức khỏe Trong năm tuổi, điều đầu tiên cần quan tâm chính là sức khỏe của bản thân. Cho dù là Thái Tuế hay hung tinh đều tạo ra rất nhiều điều xui xẻo và nguy hiểm cho sức khỏe. Sức khỏe chính là tiền vốn, không có sức khỏe thì chẳng thể làm được bất cứ thứ gì. Cho dù bạn có kiếm được nhiều tiền đến đâu, nếu cơ thể không khỏe mạnh thì cũng chẳng thể hưởng thụ hết thành quả của mình. Trong năm tuổi, người tuổi Tý phải đối mặt với rất nhiều hung tinh như tai nạn, dao kéo, huyết tinh... khiến cơ thể dễ ốm đau bệnh tật, dễ xảy ra đổ máu. Nên tăng cường rèn luyện thân thể, giữ thói quen sinh hoạt và ăn uống lành mạnh. Hạn chế hoặc tốt nhất là tránh làm việc ở những hoàn cảnh nguy hiểm. Với người lái xe, cần đi đúng tốc độ quy định, tránh vì một phút bất cẩn mà gây thương tổn cho người khác mà hại đến bản thân. - Đối nhân xử thế khéo léo sẽ có lợi cho tài vận Vì là năm tuổi nên các mối quan hệ xã giao của người tuổi Tý cũng có thể bị ảnh hưởng ít nhiều, dễ gặp họa thị phi. Đặc biệt là những người làm quan, có chức tức có thể vướng vào lao ngục vì sai sót, ảnh hưởng nghiêm trọng đến tài vận. Cho nên, trong năm tuổi, người tuổi Tý nhất định phải thận trọng trong các mối quan hệ của mình, đừng chỉ làm theo ý thích của bản thân. Cho dù người tuổi Tý được trời phú cho khả năng giao tiếp rất tốt, đi đến đâu cũng có bạn bè và được yêu mến nhưng năm nay thì nhân duyên không được tốt như thế. Năm nay bạn nên tránh các cuộc tranh cãi háo thắng, không nên miệng lưỡi chanh chua, tốt nhất là giữ thái độ khiêm tốn. Nếu có điều gì không hiểu có thể hỏi rõ với người đi trước hoặc người có kinh nghiệm, đừng giả bộ hiểu rồi người thua thiệt lại chính là mình. Phái nữ nên tránh các cuộc nói chuyện có tính chất bàn tán, đưa chuyện kẻo sẽ tạo cơ hội cho kẻ đố kị nắm đằng chuôi để hãm hại bạn, sẽ rất bất lợi cho sự nghiệp. - Tình cảm như ý mới có thể tập trung kiếm tiền Vấn đề nữa mà người tuổi Tý cần quan tâm trong năm bản mệnh là chuyện tình cảm của mình. Từ xưa đến nay, điều làm khó dễ con người luôn xuất phát từ tình cảm, cho dù là giới tính hay ở vị trí nào cũng đều vậy. Tử vi tình duyên tuổi Tý năm 2020 cho biết, vận trình tình cảm của tuổi Tý không được suôn sẻ cho lắm, dù là người đã lập gia đình hay người chưa kết hôn đều không tránh được những thử thách về tình cảm trong năm nay. Con giáp này trời sinh đã rất mê tiền tài, cho nên luôn dành rất nhiều tâm trí cho phương diện công việc và kiếm tiền làm giàu, đã say mê làm việc là rất khó dứt ra. Đây chính là bất lợi lớn nhất với chuyện tình cảm của họ. Càng trong năm tuổi, công việc của tuổi Tý không được như ý càng khiến họ tập trung giải quyết nhiều hơn, như vậy sẽ trở nên lạnh nhạt với tình cảm riêng tư là chuyện đương nhiên. Người đã kết hôn cần đề phòng có kẻ thứ ba chen chân; người độc thân sẽ khó mà "thoát ế", còn đôi lứa đang yêu nhau dễ xảy ra nhiều xích mích khiến tình cảm rạn nứt. - Học cách quản lý tiền bạc Người tuổi Tý trong năm tuổi 2020 có thể mượn tuổi đẹp để trợ lực khi có ý định phát triển sự nghiệp, nhờ vậy tài sản sẽ có thu hoạch lớn. Nhưng bởi vì bản mệnh phạm Thái Tuế nên tiền kiếm được cũng không bền vững, tài lộc nhiều biến động. Trong tình huống đó, bản mệnh không nên quá lo lắng, chỉ cần cố gắng thì rồi sẽ kiếm được tiền, tuyệt đối không làm giàu bất chính kẻo vướng vào vòng lao lý. Quan trọng nhất là bản mệnh cần học cách quản lý tài sản của mình, bởi nếu không biết cách quản lý thì dù có kiếm được nhiều đến đâu rồi sớm muộn cũng sẽ tiêu hết. Với những người làm kinh doanh, trong năm tuổi càng phải cẩn thận, không nên tiến hành các hạng mục đầu tư lớn, cho dù là đầu tư tự thân hay là giúp đỡ người khác đều không nên tham gia. Bởi những dự án đó có thể mang lại khoản lợi nhuận lớn nhưng rủi ro kèm theo cũng không ít. Còn với những người làm công ăn lương bình thường, nếu có tiền dư dả, bạn có thể nghĩ đến việc đầu cơ tích trữ ở các lĩnh vực như bất động sản, mua vàng, xe... để sinh lợi nhuận lâu dài. - Uống ít rượu Vào những dịp vui như sinh con, kết hôn, chúc thọ... người tuổi Tý tốt nhất nên hạn chế uống rượu. Bởi trong năm phạm Thái Tuế, tính tình con giáp này trở nên rất nóng nảy, dễ xảy ra xích mích, tranh cãi thậm chí đánh lộn. Một khi dính phải những chuyện đó sẽ có thể dẫn tới đổ máu, rất không may mắn. Cho nên, trong năm tuổi, bản mệnh nên hạn chế uống nhiều rượu, duy trì sự tỉnh táo và bình tĩnh, khiêm tốn trong mọi hoàn cảnh. - Không sử dụng các vật dụng có hình ngựa Trong 12 con giáp, tuổi Tý thuộc hành Thủy, tuổi Ngọ thuộc hành Hỏa, Thủy - Hỏa tương khắc sẽ tạo ra cục diện đối đầu với nhau. Bên cạnh đó, Tý ở hướng Bắc còn Ngọ ở hướng Nam, một Nam một Bắc đối nhau, gây ra cục diện đối địch bất đồng, ảnh hưởng xấu đến tính cách của người tuổi Tý. Cho nên tuổi Tý không nên sử dụng những vật dụng có hình ngựa như tranh treo tường hay các vật phẩm ngựa phong thủy, tranh chữ... Nếu muốn cải thiện vận số, trong năm tuổi, bản mệnh có thể sử dụng vật phẩm từ những con giáp tương hợp với mình là trâu hoặc rồng, nên bày ở phòng khách hay phòng làm việc sẽ rất tốt cho tài lộc của mệnh chủ. - Dùng Tỳ hưu hóa sát Tỳ Hưu là một linh vật phong thủy được rất nhiều người tin tưởng và ưa chuộng hiện nay nhờ công dụng hút tài, trừ tà, hóa giải tai ương. Trong năm bản mệnh, người tuổi Tý có thể đeo các vật phẩm phong thủy Tỳ Hưu đã được khai quang để tránh những điều xui xẻo, thúc đẩy vận trình suôn sẻ. Khi đeo Tỳ Hưu trên người, thỉnh thoảng sờ một cái sẽ rất tốt cho tài vận của chủ nhân. Ngoài ra, Tỳ Hưu còn rất tốt cho vận đào hoa, chuyện tình cảm của người tuổi Tý trong năm 2020 kém sắc thì cũng có thể sử dụng linh vật này để thăng tiến vận trình tình cảm cũng như hôn nhân và hạnh phúc lứa đôi. - Làm nhiều việc thiện Làm việc thiện không chỉ có tác dụng chuyển vận trong năm tuổi mà còn là việc mà ta cần làm thường xuyên trong bất cứ thời điểm nào. Người sống trên đời không thể chỉ sống với một cá thể riêng lẻ, ai cũng cần có đoàn thể, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau là việc nên làm. Trong năm tuổi vận trình nhiều lận đận, làm nhiều việc tốt sẽ giúp thúc đẩy vượng vận thế, hóa giải hung sát. Việc thiện ở đây chẳng phân biệt lớn nhỏ, cũng không phân biệt người giàu người nghèo. Muốn cuộc sống được hạnh phúc và vui vẻ, con người cần có lòng biết ơn và giúp đỡ người xung quanh, không tranh không đoạt, đối đãi bình đẳng với tất cả mọi người, lúc đó mới nhận thấy thế giới này có rất nhiều điều tốt đẹp mà bạn chưa khám phá ra. Lam Lam Thứ năm 1 Tháng 10 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 15/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 1/10/2020 Thứ tư 7 Tháng 10 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 21/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 7/10/2020 Thứ năm 8 Tháng 10 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 22/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 8/10/2020 Thứ sáu 9 Tháng 10 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 23/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 9/10/2020 Thứ bảy 10 Tháng 10 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 24/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 10/10/2020 Chủ nhật 11 Tháng 10 Tức Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 25/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 11/10/2020 Thứ bảy 17 Tháng 10 Tức Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 1/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 17/10/2020 Chủ nhật 18 Tháng 10 Tức Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 2/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 18/10/2020 Thứ tư 21 Tháng 10 Tức Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 5/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 21/10/2020 Thứ năm 22 Tháng 10 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 6/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 22/10/2020 Thứ sáu 23 Tháng 10 Tức Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 7/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 23/10/2020 Chủ nhật 25 Tháng 10 Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 9/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 25/10/2020 Thứ ba 27 Tháng 10 Tức Ngày Quý Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 11/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 27/10/2020 Thứ năm 29 Tháng 10 Tức Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 13/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 29/10/2020 Thứ sáu 30 Tháng 10 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 14/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 30/10/2020 Thứ bảy 31 Tháng 10 Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 15/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 31/10/2020 Thứ năm, ngày 1/10/2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 15/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 7/10/2020 Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 21/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 8/10/2020 Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 22/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ sáu, ngày 9/10/2020 Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 23/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 10/10/2020 Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 24/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 11/10/2020 Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 25/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 17/10/2020 Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 1/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 18/10/2020 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 2/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 21/10/2020 Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 5/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 22/10/2020 Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 6/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 23/10/2020 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 7/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 25/10/2020 Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 9/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 27/10/2020 Ngày Quý Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 11/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 29/10/2020 Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 13/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 30/10/2020 Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 14/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 31/10/2020 Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 15/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu 2 Tháng 10 Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 16/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 2/10/2020 Thứ bảy 3 Tháng 10 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 17/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 3/10/2020 Thứ hai 5 Tháng 10 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 19/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 5/10/2020 Thứ ba 6 Tháng 10 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 20/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 6/10/2020 Thứ hai 12 Tháng 10 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 26/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 12/10/2020 Thứ tư 14 Tháng 10 Tức Ngày Canh Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 28/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 14/10/2020 Thứ năm 15 Tháng 10 Tức Ngày Tân Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 29/8/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 15/10/2020 Thứ ba 20 Tháng 10 Tức Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 4/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 20/10/2020 Thứ bảy 24 Tháng 10 Tức Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 8/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 24/10/2020 Thứ hai 26 Tháng 10 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 10/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 26/10/2020 Thứ tư 28 Tháng 10 Tức Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 12/9/2020 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 28/10/2020 Thứ sáu, ngày 2/10/2020 Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 16/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 3/10/2020 Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 17/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 5/10/2020 Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 19/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 6/10/2020 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 20/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 12/10/2020 Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 26/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 14/10/2020 Ngày Canh Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 28/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ năm, ngày 15/10/2020 Ngày Tân Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý 29/8/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 20/10/2020 Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 4/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 24/10/2020 Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 8/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 26/10/2020 Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 10/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 28/10/2020 Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 12/9/2020 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Bài viết sau sẽ luận giải nam nữ sinh năm Canh Tý 2020 mệnh gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào một cách đầy đủ và chính xác nhất. Từ những thông tin đó, chúng tôi mong muốn có thể hỗ trợ bạn trong mọi việc. Sau đó là tìm cách kết hợp, vận dụng sao cho thật hài hòa, phù hợp vào cuộc sống để đem lại nhiều may mắn. Hướng dẫn xem mệnh theo năm sinh Chọn năm sinh để xem mệnh theo tuổi Âm lịch Năm sinh Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Canh Tý 2020 Thông tin Tuổi gia chủ Năm sinh Canh Tý 2020 Mệnh Thổ Cung Nam Đoài; Nữ Cấn Thiên mệnh Nam Kim; Nữ Kim Tử vi nam sinh năm 2020 Canh TýSau đây là kết quả nam, nữ sinh năm 2020 là tuổi con gì, vận mệnh cuộc đời thế nào? Cũng như hợp hay khắc với tuổi nào? Để từ đó có sự chọn lựa phù hợp với mệnh nhằm mang lại may mắn thuận lợi cho bản thân. Dưới đây là thông tin cụ thểCon số, màu sắc hợp nam tuổi 2020 Canh TýNên chọn các màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy là màu tương sinh với nam tuổi Canh Tý hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc màu tương khắc với tuổi nam của số hợp với nam tuổi Canh Tý là các số 6, 8, 2, 5, 7, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2020 Gia chủ nam cung Đoài thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính Hướng Sinh khí Tây Bắc - Hướng Thiên y Tây Nam - Hướng Diên niên Đông Bắc - Hướng Phục vị Tây - là các hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính Hướng Tuyệt mệnh Đông, Hướng Ngũ quỷ Nam, Hướng Lục sát Đông Nam, Hướng Hoạ hại Bắc, là các hướng xấu nên hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Canh Tý sinh năm 2020Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Canh Tý bao gồm các tuổi Canh Tý 2020, Nhâm Tý 2032, Mậu Thân 2028, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Nhâm Dần tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Canh Tý Đinh Mùi 2027, Canh Tuất 2030, Bính Ngọ 2026, Giáp Thìn 2024, Tân Sửu 2021, Bính Thân 2016, Ất Mùi vi nữ sinh năm 2020 Canh TýMàu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2020 Canh TýNữ tuổi Canh Tý nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu nâu, vàng, cam. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu xanh biển sẫm, màu ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Canh Tý như 2, 9, 5, 8. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 3, nhà, hướng tốt với nữ tuổi Canh Tý 2020 Gia chủ là nữ thuộc cung Cấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Tây tứ trạch. Hướng Tây tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2020 là Hướng Sinh khí Tây Nam - Hướng Thiên y Tây Bắc - Hướng Diên niên Tây - Hướng Phục vị Đông Bắc - là các hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính Hướng Tuyệt mệnh Đông Nam, Hướng Ngũ quỷ Bắc, Hướng Lục sát Đông, Hướng Hoạ hại Nam, là các hướng xấu nên sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Canh Tý 2020Nữ tuổi Canh Tý 2020 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn Ất Tỵ 2025, Tân Sửu 2021, Canh Tý 2020, Nhâm Dần 2022, Bính Thân 2016, Nhâm Thìn 2012, Kỷ Sửu 2009, Đinh Hợi 2007. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm tuổi xấu kỵ nữ tuổi Canh Tý tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm Canh Tý Giáp Thìn 2024, Mậu Tuất 2018, Ất Mùi 2015, Quý Mão 2023, Đinh Dậu 2017, Giáp Ngọ 2014, Bính Tuất 2006, Ất Dậu 2005. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khácSinh năm 2002 thuộc mệnh gì, hợp tuổi và màu nàoSinh năm 2000 thuộc mệnh gì, hợp tuổi và màu nàoSinh năm 2022 thuộc mệnh gì, hợp tuổi và màu nàoSinh năm 1989 thuộc mệnh gì, hợp tuổi và màu nàoTrên đây là tất cả thông tin chi tiết, nêu rõ các vấn đề quan trọng khi xem mệnh theo năm sinh Canh Tý 2020 chính xác nhất. Qua đó, bạn có thể phát triển mọi việc tốt hơn không chỉ trong tình cảm gia đình mà là mọi mặt cuộc sống.

xuất hành năm canh tý 2020 theo tuổi